Cập nhật lúc 14h30 giờ Việt Nam, tức 7h30 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York nhích 0,01% về $1499,15/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1491,65/oz.
Margaret Yang Yan, nhà phân tích thị trường tại CMC thị trường cho biết trong một báo cáo của Reuters:
ECB dự kiến sẽ giảm lãi suất vào lãnh thổ tiêu cực. Cuộc họp có thể đóng vai trò là chất xúc tác tiềm năng (đối với vàng) và các nhà đầu tư đã sẵn sàng mua vào bởi kỳ vọng cắt giảm lãi suất.
Trong khi đó, căng thẳng thương mại Trung-Mỹ giảm bớt phần nào sau khi Trung Quốc thông báo đề nghị mua thêm các sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ để đổi lấy việc trì hoãn thuế quan. Họ cũng yêu cầu nới lỏng lệnh cấm cung cấp đối với Huawei.
Hu Xijin, tổng biên tập tờ báo Global Times, cho biết hôm nay rằng Trung Quốc sẽ đưa ra các biện pháp quan trọng để đối phó với tác động tiêu cực do cuộc chiến thương mại mang lại.
“Các biện pháp sẽ có lợi cho một số công ty từ cả Trung Quốc và Hoa Kỳ,” ông nói trên Twitter mà không cần giải thích thêm.
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Citigroup: Giá vàng có thể lập kỉ lục 2.000 USD/ounce
02:28 PM 11/09
ECB có quyết định nới lỏng định lượng vào ngày mai?
11:30 AM 11/09
PTKT: Vàng đã giảm xuống mức thoái lui Fib 23,6%
11:19 AM 11/09
Giá USD biến động nhẹ
11:19 AM 11/09
Đồng tiền Việt Nam trước nghịch cảnh
09:35 AM 11/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 11/9: Thị trường vàng “lao đao”
09:15 AM 11/09
TTCK: “VN-Index có thể sẽ hồi phục kỹ thuật”
08:35 AM 11/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |