“Vàng đã suy yếu vì tâm lí rủi ro quay trở lại thị trường, do đó, những lo ngại về quan hệ thương mại và tăng trưởng toàn cầu dường như cũng được giảm nhẹ”, nhà phân tích Eugen Weinberg của Commerzbank cho biết.
Ông Weinberg nhận định thêm việc nới lỏng chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương có thể thúc đẩy đà tăng vàng trong trung hạn.
“Chúng ta có thể thấy xu hướng tăng đang tạm ngừng, tuy nhiên hướng đi này vẫn còn nguyên vẹn”, theo ông Weiberg.
Về mặt kĩ thuật, giá vàng giao ngay dự kiến sẽ kiểm tra mức hỗ trợ 1.497 USD/ounce, nếu giảm xuống dưới mức này, giá vàng có thể rớt còn 1.453 USD, theo nhà phân tích kĩ thuật Wang Tao của Reuters.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1506.57 USD xuống còn 1498.52 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1498.44 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1507.47 – 1510.1 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1520.37 – 1521.69 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1525.36 – 1527.99 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1492.21 – 1489.58 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1485.91 – 1484.59 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1474.32 – 1471.69 USD.
Pivot: 1490.94
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1488 SL: 1473 TP: 1510
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1503 – 1510 – 1528
Mức hỗ trợ: 1491 – 1487 – 1474
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Tỷ giá trung tâm sáng tăng 3 đồng
10:04 AM 10/09
PTKT vàng phiên Á sáng 10/9: Đà giảm mạnh lên đẩy vàng xuống dưới hỗ trợ tâm lý $1500 và chạm dáy 1 tháng
09:57 AM 10/09
TTCK: “Tiếp tục giằng co và đi ngang khó chịu”
08:28 AM 10/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,100500 | 157,100500 |
| Vàng nhẫn | 155,100500 | 157,130500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |