Đồng nhân dân tệ đã liên tục mất giá từ ngày 1/8, sau khi Mỹ tuyên bố sẽ áp bổ sung 10% thuế lên 300 tỷ USD hàng hóa nhập khẩu Trung Quốc từ 1/9.
Để đáp trả quyết định áp thuế của Washington, Bộ Thương mại Trung Quốc ngày 23/8 thông báo, sẽ áp thuế bổ sung từ 5 – 10% đối với 75 tỷ USD hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ. Lệnh áp thuế này chia làm hai đợt, có hiệu lực từ ngày 1/9 và 15/12.
Ngay lập tức, Mỹ đã có câu trả lời cho động thái này của Trung Quốc. Lãnh đạo Nhà Trắng thông báo, từ ngày 1/10, 250 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc đang bị đánh thuế 25% sẽ bị đánh thuế ở mức 30%. 300 tỷ USD hàng hóa còn lại, vốn được lên kế hoạch bị đánh thuế từ ngày 1/9 ở mức 10%, sẽ bị đánh thuế ở mức 15%.
Trong bối cảnh thương chiến leo thang căng, cả Mỹ và Trung Quốc đều muốn nối lại đàm phán để cuộc chiến không sa lầy thêm.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT vàng 27/8: Tăng nhẹ khi giới đầu tư vẫn tỏ ra cẩn trọng trước những tin tức về thương mại
02:58 PM 27/08
Vàng tuột mốc 43 triệu đồng/lượng
11:38 AM 27/08
Tỷ giá trung tâm tăng 16 đồng
09:52 AM 27/08
Vàng có đáng lựa chọn mua?
09:02 AM 27/08
Vị thế mua vàng liên tục tăng khi UBS thấy kim loại ở mức $1650/oz trong 12 tháng tới
08:55 AM 27/08
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 27/8: Thị trường vàng hạ nhiệt
08:49 AM 27/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |