Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 27/8 (cập nhật) 14:42 27/08/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 27/8 (cập nhật)

Theo Reuters, giá vàng thế giới trượt khỏi đỉnh 6 năm trong phiên ngày thứ Hai (26/8), do nhu cầu đối với tài sản trú ẩn an toàn suy yếu sau khi Mỹ và Trung Quốc cho thấy có thể hạ nhiệt leo thang chiến tranh thương mại.

Trong khi đó, giá vàng bằng euro và đô la Australia đạt mức kỉ lục mới.

“Có rất nhiều sự không chắc chắn và bất ổn trong thị trường tài chính và nền kinh tế toàn cầu. Và trong môi trường như vậy, các nhà đầu tư đang nóng lòng để mua vàng”, Jeffrey Christian, đối tác quản lí của CPM Group cho biết.

Nhà phân tích kỹ thuật Wang Tao của Reuters cho biết, giá vàng giao ngay có thể lên tới 1546 – 1569 USD/ounce.

Tại quĩ ETF vàng lớn nhất thế giới, SPDR Gold Trust, lượng vàng đã tăng 0.58% lên 859.83 tấn vào thứ Sáu (23/8)

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1542.22 USD xuống còn 1526.82 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1527.00 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1541.86 – 1546.23 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1563.45 – 1565.63 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1571.93 – 1576.3 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1516.16 – 1511.79 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1505.49 – 1503.31 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1486.09 – 1481.72 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1523 SL: 1515 TP: 1546

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1535 – 1546 – 1565

Mức hỗ trợ: 1516 – 1505 – 1487

giavangvn.org tổng hợp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140