Với các tín hiệu tiêu cực từ đường di chuyển hội tụ/phân kỳ trung bình (MACD), các nhà bán vàng đang chờ xác nhận sự hình thành việc giảm giá nêm tăng ngắn hạn để nhắm mục tiêu trung bình động 100 giờ (HMA). Thị trường giao dịch ở khoảng $1519 trước khi phiên Âu mở cửa ngày thứ Sáu.
Trong khi hành động phá vỡ mốc $1518,60 sẽ xác nhận mô hình kỹ thuật giảm giá, 100-HMA ở mức $1511 có thể khiến xu hướng giảm tạm dừng trước khi kịch bản tiêu cực đẩy vàng về mức thoái lui Fibi23,6% của diễn biến tăng hiện tại ở ngưỡng $1502.
Nếu người mua không quay trở lại thị trường, mức đáy ngày 14/8 gần $1494 và mức đáy ngày 13/8 khoảng $1481 sẽ một lần nữa hiển thị trên biểu đồ giá.
Ngoài ra, $1528 đóng vai trò là kháng cự chính và sự phá vỡ mức này sẽ phủ nhận mô hình kỹ thuật giảm giá, từ đó có thể kích hoạt sự tăng giá mới đối với mức cao gần đây là $1534,41.
Biểu đồ vàng hàng giờ
Xu hướng: Dự kiến pullback
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tương lai của giá vàng sẽ ra sao?
02:29 PM 16/08
Giá vàng tiếp tục giữ trên đỉnh
11:47 AM 16/08
Tỷ giá USD tăng nhẹ
10:58 AM 16/08
“Hãy xuống tiền mua vàng bất cứ khi nào giá giảm”: Fed sẽ giảm lãi suất nhiều hơn bạn tưởng: Scotiabank
10:53 AM 16/08
TTCK: “Đối diện với thử thách tại vùng 980”
08:23 AM 16/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |