Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 14/8 (cập nhật) 14:16 14/08/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 14/8 (cập nhật)

Theo Reuters, giá vàng thế giới đã đạt mức cao hơn 6 năm vào thứ Ba (13/8) khi tình trạng bất ổn ở Hong Kong và sự sụp đổ của đồng peso của Argentina đã đẩy các nhà đầu tư vào tài sản an toàn.

Tại quĩ ETF vàng lớn nhất thế giới, SPDR Gold Trust, lượng vàng đã tăng 0,9% lên 847,77 tấn vào thứ Hai (12/8).

Văn phòng Đại diện Thương mại Mỹ cho biết chính quyền Trump sẽ trì hoãn thuế 10%, vốn được lên kế hoạch bắt đầu vào tháng tới, đối với một số sản phẩm Trung Quốc, gồm cả máy tính xách tay và điện thoại di động

Mặc dù tin tức trên không làm giảm đáng kể triển vọng tích cực chung của vàng, nhưng cũng sẽ ảnh hưởng tới đà tăng trong ngắn hạn.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1510.66 USD xuống còn 1501.08 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1501.43 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1528.62 – 1530.69 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1559.27 – 1560.31 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1583.7 – 1585.77 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1475.61 – 1473.54 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1450.15 – 1449.11 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1420.53 – 1418.46 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1502 SL: 1507 TP: 1475

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1505 – 1530 – 1555

Mức hỗ trợ: 1475 – 1450 – 1420

giavangvn.org tổng hợp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140