Tuy nhiên, WGC hy vọng rằng các cải cách kinh tế cấu trúc rộng đang được thực hiện ở cả Ấn Độ và Trung Quốc có thể sẽ hỗ trợ nhu cầu vàng dài hạn. WGC nhấn mạnh:
Ngoài ra, chúng tôi hy vọng nhu cầu vàng của ngân hàng trung ương – dẫn đầu là các thị trường mới nổi – sẽ duy trì tích cực trong tương lai gần.
Cơ quan này đã trích dẫn rằng sự không chắc chắn của thị trường tài chính và chính sách tiền tệ hỗ trợ của các ngân hàng trung ương như Fed sẽ hỗ trợ nhu cầu đầu tư vàng trong 6 đến 12 tháng tới.
Cơ quan WGC cũng quan sát thấy rằng lợi nhuận từ vàng trong năm tính tới ngày 30/6/2019 ở mức 10,2% cao hơn so với Trái phiếu kho bạc của Mỹ (5,2%), trái phiếu kho bạc toàn cầu (5%) và cổ phiếu thị trường mới nổi (9,2%).
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
DailyForex: Dự báo vàng hàng tuần (29/7 – 2/8)
03:35 PM 29/07
TT vàng 29/7: Án binh bất động chờ cuộc họp của Fed
02:40 PM 29/07
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 29/7 – 2/8
02:17 PM 29/07
TTCK Việt sáng 29/7: Áp lực bán tăng mạnh trên toàn thị trường, VN-Index mất gần 5 điểm với số mã giảm áp đảo
01:19 PM 29/07
Vàng tăng nhẹ phiên giao dịch đầu tuần
11:22 AM 29/07
TT vàng tuần này: giới đầu tư cần chú ý những gì?
10:32 AM 29/07
Hai kịch bản cho giá vàng tuần 29/7 – 2/8
09:26 AM 29/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |