Cập nhật lúc 11h04 ngày 24/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,46 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,66 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 35,68 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,55 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,65 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,54 – 35,65 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,49 – 35,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,56 – 35,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h04 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1186,22/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,07 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/11 lúc 11h04 chưa kể thuế và phí).
Tại thị trường trong nước, lực mua vàng khá yếu khiến cho các doanh nghiệp kinh doanh kim loại quý chưa mặn mà trong việc điều chỉnh giá. Bằng chứng là sáng nay, giá vàng ban đầu giảm nhưng đang có xu hướng tăng dần trở lại. Nếu so với diễn biến giảm của thị trường thế giới, sự điều chỉnh của vàng nội chẳng đáng kể.
Tại các đơn vị kinh doanh kim quý cho biết, gần đây phân khúc giao dịch vàng trang sức vẫn chiếm chủ đạo khi mùa cưới thường niên. Cũng chính vì lẽ đó mà họ tung ra nhiều bộ sưu tập, sản phẩm phục vụ nhu cầu mua sắm của người dân. Ngược lại, hoạt động giao dịch vàng miếng rất thưa thớt.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000 | 120,000 |
Vàng nhẫn | 118,000 | 120,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |