Cập nhật lúc 15h07 giờ Việt Nam, tức 8h07 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 8 giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York, tăng 0,42%, lên mức $1406,95/oz. Tại thị trường giao ngay, giá vàng định ở ngưỡng $1402,75.
Chính quyền Hoa Kỳ gần đây đã cáo buộc Iran phải chịu trách nhiệm trong các cuộc tấn công vào tuần trước đối với tàu chở dầu ở Vịnh Ba Tư, điều mà Tehran cực lực phủ nhận có liên quan.
Vàng thường được coi là nơi trú ẩn an toàn trong những thời điểm bất ổn chính trị và kinh tế.
Trong khi đó, quan điểm ôn hòa hơn của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ cũng đã hỗ trợ thị trường vàng trong khi cuộc xung đột thương mại Mỹ-Trung tiếp tục ảnh hưởng đến tâm lý nhà đầu tư.
Tuần trước, ngân hàng trung ương đã mở cửa cho việc cắt giảm lãi suất có thể xảy ra trong tương lai trong bối cảnh rủi ro gia tăng đối với nền kinh tế từ lạm phát thấp và căng thẳng thương mại toàn cầu.
Lãi suất thấp hơn làm cho các tài sản trú ẩn an toàn như vàng, tài sản không mang lại lợi suất, hấp dẫn hơn khi cân nhắc với đồng Đô la Mỹ.
Bài phát biểu của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell tại Council on Foreign Relations (Hội đồng Quan hệ Đối ngoại) ở New York vào thứ Ba tuần này dự kiến sẽ được chú ý. Ông sẽ thảo luận về triển vọng kinh tế và chính sách tiền tệ.
Trên mặt trận thương mại Trung-Mỹ, ông Trump đã tuyên bố vào tuần trước rằng ông sẽ tổ chức một “cuộc họp kéo dài” với ông Tập bên lề Hội nghị thượng đỉnh G20 tại Nhật Bản. Hội nghị thượng đỉnh hai ngày sẽ được tiến hành vào thứ Sáu.
Cũng hỗ trợ vàng, chỉ số đồng đô la giảm xuống mức thấp gần ba tháng so với rổ tiền tệ.
Cập nhật cùng lúc 8h07 giờ GMT, Chỉ số đồng Đô la Mỹ, theo dõi sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền chính, ở mức 95,665, giảm 0,07%.
giavangvn.org
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |