Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 37,45-37,67 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 80.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 37,36 – 37,81 triệu đồng/lượng (MV-BR), ổn định ở cả hai chiều so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng BTMC giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra, tạm giao dịch ở mốc: 37,44 – 37,57 triệu đồng/lượng (MV-BR) so với phiên giao dịch chiều qua.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức: 37,50 – 37,65 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 60.000 đồng/lượng ở cả chiều mua lẫn chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Lúc 11h giá vàng SJC được Phú Qúy niêm yết ở mức: 37,44 – 37,58 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách giao dịch kim loại quý tại các cơ sở kinh doanh khá đông. Ước lượng khách mua vào tăng so với lượng bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.343 USD/ounce, tương đương 37,78 triệu đồng/lượng. Giá vàng tăng trên thị trường thế giới tiếp tục tăng mạnh trong bối cảnh châu Âu phát tín hiệu chính sách mới, trong khi giới đầu tư đánh cược nước Mỹ cũng sẽ tính tới một kịch bản xấu về quan hệ thương mại Mỹ-Trung.
Theo nhiều chuyên gia, nếu căng thẳng địa chính trị tiếp tục leo thang sẽ tạo điều kiện thuận lợi để kim loại quý chinh phục nhiều mức cao, thậm chí phá ngưỡng kháng cự 1.400 USD/oz trong thời gian tới.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 90 | 25,760 80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |