Bài phát biểu của ông Powell đề cập đến cách ông sẽ theo dõi nền kinh tế để quyết định khả năng hạ lãi suất, điều đó dường như càng tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường vàng.
“Trước đây, thị trường đã định giá hai lần giảm lãi suất, bây giờ xác suất giảm đang tăng lên”, theo ông Michael Matousek, giám đốc giao dịch tại U.S. Global Investors.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1325.15 USD lên 1329.88 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1332.40 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1339.68 – 1341.1 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1351.6 – 1352.31 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1359.27 – 1360.69 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1321.51 – 1320.09 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1313.13 – 1312.42 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1301.92 – 1300.5 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1322 SL: 1315 TP: 1333
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1333 – 1341 – 1352
Mức hỗ trợ: 1321 – 1313 – 1302
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng
11:01 AM 06/06
Đức siết nợ 20 tấn vàng từ Venezuela
08:36 AM 06/06
TTCK: Xu hướng giảm hoàn toàn có thể kéo dài hơn nữa
08:13 AM 06/06
Giá vàng: Cẩn trọng áp lực chốt lời
08:00 AM 06/06
Vàng tích tắc lên sát mức đỉnh năm ở $1350/oz
07:35 AM 06/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |