Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 28/5 (cập nhật) 15:00 28/05/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 28/5 (cập nhật)

Giá vàng đã đạt đỉnh một tuần vào thứ Hai (27/5) khi căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc làm tăng xu hướng đầu tư vào các tài sản an toàn, trong khi dữ liệu kinh tế không tốt của Mỹ đã đẩy cao dự đoán về việc giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).

Thứ Hai (27/5), Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết ông chưa sẵn sàng kí kết một thỏa thuận với Trung Quốc, điều này ám chỉ một hiệp định thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới vẫn còn cách xa mối quan hệ.

Ông Warren Patterson, chuyên gia phân tích tại ING, cho rằng một số ý kiến của ông Trump đưa ra về các cuộc đàm phán thương mại với Trung Quốc không mấy lạc quan. Sự bất ổn về thương mại đang làm tăng nhu cầu đối với các tài sản trú ẩn an toàn.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1284.71 USD lên tới 1284.90 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1285.07 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1286.69 – 1286.86 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1288.73 – 1288.82 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1290.26 – 1290.43 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1283.29 – 1283.12 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1281.68 – 1281.59 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1279.72 – 1279.55 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1282.84

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1282 SL: 1278 TP: 1290

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1285 – 1286 – 1288

Mức hỗ trợ: 1281 – 1279 – 1273

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 35 25,750 35

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,400 91,700
Vàng nhẫn 89,400 91,730

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140