DailyForex: Vàng củng cố/tích lũy trên $1220 15:32 17/11/2016

DailyForex: Vàng củng cố/tích lũy trên $1220

DailyForex: Vàng củng cố/tích lũy trên $1220

Giá vàng chốt phiên giảm nhẹ trong ngày thứu Tư sau khi dao động tăng – giảm khi nhà đầu tư chuyển sang trạng thái sideline trước khi Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed bà Yellen có bài phát biểu trước Quốc hội. Bài điều trần của bà có thể cung cấp những thông tin rõ ràng hơn về việc liệu Fed có nâng lãi suất trong tháng tới hay không.

Sau khi trải qua bước giảm mạnh cuối tuần trước, kim loại quý đã bị khóa trong vùng giao dịch hẹp. Giá hiện đang nằm dưới đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng ngày và 4h, cộng thêm tín hiệu xấu từ đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) trên khung thời gian hàng tuần và 4h – gợi mở rằng rủi ro giá giảm vẫn hiện hữu. Tuy nhiên, như bạn có thể thấy trên biểu đồ hàng ngày, vùng giá giữa $1215 và $1117 hiện là nơi đám mây cư ngụ sẽ đóng vai trò quan trọng trong thời gian tới.


Xét theo quan điểm mang tính kĩ thuật, đám mây Ichimoku chỉ ra vùng hỗ trợ hoặc kháng cự (tùy thuộc vào vị trí) và độ dày mỏng của đám mây cũng có liên quan, và việc đột phá ra khỏi đám mây dầy thì khó hơn là đám mây mỏng. Với suy nghĩ đó, chúng tôi nghĩ rằng vàng (XAU/USD) sẽ cần phải đột phá tăng trên kháng cự $1237 và tiến lên vùng $1250/49 hoặc giảm xuống dưới $1220 để trở về vùng $1210/08.

Giả sử vàng giải quyết xong mốc $1237, sau đó $1243/0 sẽ là điểm dừng tiếp theo. Vùng $1250/49 sẽ là kháng cự chính mà xu hướng tăng cần phải giải quyết nếu muốn thách thức xu hướng giảm tại chiến trường $1262/0.

XAUUSD Week
Giavang.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,370 50 26,470 50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,200-500 119,200-500
Vàng nhẫn 117,200-500 119,230-500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140