Cập nhật lúc 11h25 ngày 17/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,70 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,95 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 35,97 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,75 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,90 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,77 – 35,92 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,75 – 35,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,75 – 35,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1226,53/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,76 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 17/11 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Phiên giao dịch hôm thứ Tư, lượng lưu thông của kim loại quý khá “èo uột”, một phần do ảnh hưởng từ xu thế đi ngang của giá vàng thế giới, kết hợp với nhu cầu giao dịch của nhà đầu tư thu hẹp lại. Thị trường khá dè dặt với những thông tin tác động đến kim loại quý. Trong đó, trọng tâm là thông tin liên quan tác động chính sách kinh tế từ phía Tổng thống đắc cử Donald Trump của Hoa Kỳ và những thông tin về khả năng tăng lãi suất của Fed từ nay tới giữa tháng 12.
Đánh giá phiên giao dịch ngày 16/11: Các giao dịch chủ yếu là các giao dịch nhỏ lẻ với xu hướng mua vào chiếm 60% trên tổng số lượng giao dịch tại DOJI.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,200-500 | 119,200-500 |
Vàng nhẫn | 117,200-500 | 119,230-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |