Tỷ giá trung tâm ngày 18/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.054 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.746 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.362 VND/USD.
Cụ thể, đầu giờ sáng nay, Vietcombank tăng 75 đồng ở cả hai chiều so với mức khảo sát sáng qua, lên mức 23.375 – 23.450 VND/USD.
VietinBank tăng 64 đồng ở cả hai chiều, lên 23.347 – 23.467 VND/USD.
BIDV cũng tăng 45 đồng, hiện đang niêm yết USD ở mức 23.330 – 23.450 VND/USD.
ACB tăng 60 đồng ở mỗi chiều, lên mức 23.350 – 23.450 VND/USD trong khi Eximbank tăng 50 đồng, hiện đang niêm yết USD ở mức 23.350 – 23.440 VND/USD.
Techcombank tăng 85 đồng chiều mua vào và tăng 80 đồng chiều bán ra, lên 23.330 – 23.450 VND/USD.
Tỷ giá tại Sacombank đang ở mức 23.345 – 23.450 VND/USD, tăng 75 đồng ở mỗi chiều.
Lúc 9h25 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.395 đồng/USD và bán ra là 23.410 đồng/USD, tăng 75 đồng ở chiều mua vào và tăng 70 đồng chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
7 bài học làm giàu vượt thời gian
04:21 PM 17/05
Giá xăng, dầu giảm từ 15h chiều nay
03:09 PM 17/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |