Liên Bộ Công Thương – Tài chính vừa phát đi thông báo liên quan đến điều hành giá xăng dầu.
Theo đó, liên bộ quyết định thực hiện trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với xăng E5RON92 với mức 100 đồng/lít; tiếp tục nguyên mức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng RON95 và các loại dầu như hiện hành (300 đồng/lít).
Chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, cụ thể, xăng E5RON92: 457 đồng/lít (kỳ trước chi 925 đồng/lít); xăng RON95: 0 đồng/lít (kỳ trước chi 283 đồng/lít);
Sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu như trên, xăng RON95-III giảm 592 đồng/lít; xăng E5RON92: giảm 200 đồng/lít; dầu diesel 0.05S: giảm 81 đồng/lít; dầu hỏa: giảm 203 đồng/lít; dầu mazut 180CST 3.5S: giảm 466 đồng/kg.
Như vậy, sau 3 lần tăng giá liên tiếp ở mức cao, hơn 3.000 đồng một lít với tuỳ loại xăng, giá xăng có đợt giảm đầu tiên kể từ giữa tháng 3 tới nay.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng trong nước “bay” cả trăm nghìn đồng mỗi lượng
11:35 AM 17/05
Tỷ giá USD/VND dao động mạnh quanh mốc 23.400 VND
10:36 AM 17/05
3 kịch bản cho cuộc chiến thương mại Mỹ – Trung
09:42 AM 17/05
CrossBorder Capital: Vàng – lùi lại để tiến xa hơn!
09:36 AM 17/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |