Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 16/5 (cập nhật) 14:22 16/05/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 16/5 (cập nhật)

Vàng đã ổn định vào thứ Tư (15/5) khi thị trường cổ phiếu phục hồi nhưng lo ngại về tăng trưởng kinh tế toàn cầu và cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc đã giúp cho kim loại quí giữ được mức hỗ trợ gần cao nhất trong tháng.

“Có rất nhiều hành động từ quan điểm địa chính trị. Iran là một phần trong đó, nhưng vấn đề chính là các cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc dường như vẫn chưa đi đến hồi kết vào thời điểm này”, ông Bob Haberkorn, chiến lược gia thị trường cao cấp của RJO Futures nói.

Những lo ngại rằng tranh chấp thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới có thể bị kéo dài và tác động đến nền kinh tế toàn cầu đã thúc đẩy sự hấp dẫn của vàng trong vài ngày qua.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1296.92USD xuống còn 1296.25 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1296.68 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1300.16 – 1300.35 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1304.36 – 1304.46 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1307.97 – 1308.16 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1292.54 – 1292.35 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1288.84 – 1288.74 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1284.73 – 1284.54 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1294 SL: 1290 TP: 1303

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1300 – 1304 – 1308

Mức hỗ trợ: 1292 – 1288 – 1284

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 10 25,730 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,700 92,000
Vàng nhẫn 89,700 92,030

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140