Hiện tại, với bối cảnh bức tranh vĩ mô mà tôi đang xem xét, tôi vẫn coi vàng là thứ thể hiện tốt nhất trong ngắn hạn. Nếu có một sự đảo ngược, xảy ra khi Trung Quốc nói những lời hoa mỹ và lý tưởng là thuế quan tăng lên mức 25% mà giữ ở mức 10%, thì tôi sẽ nghiêng về các kim loại như palladi và bạch kim nhiều hơn.
Về bạc, Hug nói rằng trong khi lo ngại chiến tranh thương mại đã thúc đẩy giá vàng, thì sự yếu kém tiềm năng trong tăng trưởng toàn cầu lại đè nặng lên giá bạc. Ông lập luận:
Nếu bạn nhìn vào bạc trong bối cảnh không liên quan đến vàng mà rộng hơn là trong câu chuyện liên quan đến kim loại công nghiệp, bạch kim, palladi, tất cả chúng đều chịu áp lực gần đây và đó chủ yếu là do dự đoán về sự suy giảm tăng trưởng toàn cầu. Tăng trưởng toàn cầu yếu đi sẽ khiến nhu cầu đối với các kim loại công nghiệp bị thu hẹp.
Vàng đã kết thúc phiên thứ Hai đầu tuần 13/5 bằng việc vọt hơn 1% lên $1300/oz. Trong khi đó, giá bạc giao ngay vẫn không thay đổi.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
4 nguồn thu nhập quyết định bạn giàu hay nghèo
04:31 PM 14/05
Bitcoin bất ngờ phá ngưỡng 8.000 USD
03:04 PM 14/05
Những vũ khí Trung Quốc có thể dùng với Mỹ
02:38 PM 14/05
TTCK Việt sáng 14/5: Thị trường diễn biến tiêu cực
01:32 PM 14/05
Tỷ giá trung tâm tăng, đồng USD bật tăng ngoạn mục
10:23 AM 14/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |