Khả năng giảm là có. Nếu cổ phiếu đi xuống và nếu nền kinh tế toàn cầu chậm lại, bạn có thể thấy Fed cắt giảm lãi suất. Ngay lúc này, đó chính là những điều đang thổi luồng gió mới vào thị trường vàng.
Bình luận của ông được đưa ra khi vàng phản ứng tích cực với tin tức rằng cuộc chiến thương mại đã leo thang, với giao dịch vàng giao ngay cao hơn 1% trong phiên thứ Hai 13/5.
Streible lưu ý rằng khoảng thời gian này, quan điểm về cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc chắc chắn là đa chiều. Nhà phân tích bình luận:
Bây giờ, điều mà chúng tôi thấy ở đây là nó có vẻ như sẽ diễn ra trong một khoảng thời gian dài. Và, dường như có vẻ như không có giải pháp nào trong tầm nhìn. Kết quả là, chúng tôi đã thấy sự sụt giảm trong thị trường chứng khoán đầy tiềm năng.
Streible nói rằng nếu cổ phiếu giảm nhiều hơn, Cục Dự trữ Liên bang có thể phải chấm dứt hoàn toàn việc tăng lãi suất, hoặc thậm chí cắt giảm lãi suất.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá trung tâm tăng, đồng USD bật tăng ngoạn mục
10:23 AM 14/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 14/5: Vàng tăng phi mã
08:58 AM 14/05
Trung Quốc áp thuế quan trả đũa Mỹ
08:38 AM 14/05
[Quy tắc đầu tư vàng] Carlos Slim Helu: Mua bán cổ phiếu từ năm 15 tuổi và thương vụ để đời trở thành Top 5 người giàu nhất thế giới
08:28 AM 14/05
TTCK: Hồi phục kĩ thuật với ngưỡng kháng cự tại 965 điểm
08:22 AM 14/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |