Bảng giá vàng 9h sáng ngày 14/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,400,000 | 36,570,000 |
| DOJI HN | 36,400,000 | 36,500,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,420,000 | 36,520,000 |
| PNJ - HCM | 36,340,000 | 36,520,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,260,000 | 36,330,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,420,000 | 36,520,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,200,000 | 36,390,000 |
| EXIMBANK | 36,440,000 | 36,520,000 |
| TPBANK | 36,400,000 | 36,510,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 14/5.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trung Quốc áp thuế quan trả đũa Mỹ
08:38 AM 14/05
[Quy tắc đầu tư vàng] Carlos Slim Helu: Mua bán cổ phiếu từ năm 15 tuổi và thương vụ để đời trở thành Top 5 người giàu nhất thế giới
08:28 AM 14/05
TTCK: Hồi phục kĩ thuật với ngưỡng kháng cự tại 965 điểm
08:22 AM 14/05
Phiên 13/5: Nhà đầu tư bán tháo cổ phiếu, mua mạnh vàng đẩy giá lên $1300/oz khi Mỹ – Trung kéo dài căng thẳng
08:11 AM 14/05
Những người thành công làm gì khi gần hết tiền?
04:07 PM 13/05
GIẢI BÓNG ĐÁ NGÀNH KIM HOÀN 2019: 12 ĐỘI TRANH TÀI
03:49 PM 13/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |