Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1287.39 USD lên tới 1299.28 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1300.20 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1306.33 – 1308.92 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1313.37 – 1314.67 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1325.61 – 1328.2 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1289.64 – 1287.05 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1276.11 – 1274.81 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1270.36 – 1267.77 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1295 SL: 1291 TP: 1307
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1307 – 1313 – 1325
Mức hỗ trợ: 1294 – 1286 – 1274
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 14/5: Thị trường diễn biến tiêu cực
01:32 PM 14/05
Tỷ giá trung tâm tăng, đồng USD bật tăng ngoạn mục
10:23 AM 14/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 14/5: Vàng tăng phi mã
08:58 AM 14/05
Trung Quốc áp thuế quan trả đũa Mỹ
08:38 AM 14/05
[Quy tắc đầu tư vàng] Carlos Slim Helu: Mua bán cổ phiếu từ năm 15 tuổi và thương vụ để đời trở thành Top 5 người giàu nhất thế giới
08:28 AM 14/05
TTCK: Hồi phục kĩ thuật với ngưỡng kháng cự tại 965 điểm
08:22 AM 14/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |