Giá USD tự do ở mức: 23.275 – 23.295 VND/USD (mua – bán), giảm 25 đồng ở chiều mua vào và giảm 15 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
Tỷ giá Vietcombank niêm yết ở mức: 23.200 đồng – 23.300 VND/USD (mua – bán), giảm 10 nghìn đồng ở cả hai chiều so với phiên trước.
Giá USD tại BIDV niêm yết ở mức 23.190 đồng – 23.310 VND/USD (mua – bán), giảm 16 đồng ở chiều mua vào so với phiên giao dịch trước đó.
VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức 23.206 đồng – 23.300 VND/USD (mua – bán), giảm 22 đồng ở cả 2 chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Giá USD tại ngân hàng Eximbank, giá mua – bán USD là 23.190 – 23.290 VND/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá USD tại Ngân hàng ACB hiện là 23.210 VND/USD (mua) và 23.290 VND/USD (bán).
Theo Lao Động
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Kinh tế Mỹ tạo 263,000 việc làm mới, tỷ lệ thất nghiệp xuống 3.6%, thấp nhất kể từ năm 1969
09:07 AM 04/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/5: Vàng bất ngờ tăng phi mã
08:52 AM 04/05
TT tiền tệ 3/5: USD tăng nhẹ chờ các dữ liệu kinh tế quan trọng; Bảng Anh giảm vì quyết sách của BOE
04:28 PM 03/05
Chỉ 1% thế giới biết bí mật khiến người giàu ngày càng giàu: 5 tư duy có thể thay đổi cả đời người
03:44 PM 03/05
Giá Bitcoin tăng vọt
03:16 PM 03/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |