Cập nhật lúc 11h13 ngày 15/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,85 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,10 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,12 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,85 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,05 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,85 – 36,05 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,85 – 36,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,85 – 36,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h13 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1226,28/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,01 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 15/11 lúc 11h13 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong nước sáng nay bất ngờ tăng khoảng 250.000 đồng mỗi lượng khi giá vàng thế giới chạy theo chiều hướng khả quan. Hiện tại, giá vàng thế giới vẫn mắc kẹt quanh mức đáy 5 tháng bởi đồng USD và chứng khoán Mỹ tăng cao sau khi Ông Donald Trump bất ngờ trở thành chủ nhân thứ 45 của Nhà Trắng.
Kể từ ngày 9/11 tới nay, giá vàng liên tục điều chỉnh trước sự biến động khó lường và khác biệt rất nhiều với sự dự đoán trước đó của thị trường. Trước đây, đa phần mọi người dự đoán giá vàng sẽ tăng mạnh, thậm chí chạm mức 50 triệu/lượng khi ông Trump thành Tổng Thống Mỹ nhưng sự thực thì đang không như vậy. Trong khoảng thời gian này các chuyên gia khuyên nhà đầu tư nên cẩn trọng vì sự biến động khó đoán trước.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,200 | 119,200 |
Vàng nhẫn | 117,200 | 119,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |