Hiện mỗi ounce vàng giao ngay đang có giá là $1218/oz, không thay đổi so với phiên sáng. Trước đó, đã có lúc thị trường chạm ngưỡng $1,213.15/ounce- mức thấp nhất kể từ ngày 3/6.
Hôm qua, lợi tức trái phiếu 10 năm tại Mỹ đã leo lên mức cao nhất kể từ tháng 1 với mốc 2.20%.
Cuối tuần trước, đà bán tháo trên thị trường kim loại toàn cầu và xu hướng tăng mạnh của lợi tức trái phiếu đã khiến vàng mất tới gần 3%.
“Những gì chúng ta nhìn thấy ngày hôm nay chính là việc xu hướng mở rộng thanh khoản đang chiếm ưu thế”- Jeffrey Halley, chuyên gia phân tích thị trường tại OANDA chia sẻ.
“Mọi người đã quên đi hết những rủi ro liên quan tới Trump. Lúc này, họ đang nói thiếu về hiện tượng ‘Trumpflation”. Chính sách tài chính mà ông dự kiến sẽ tung ra để cải thiện cơ sở vật chất hạ tầng nhiều khả năng sẽ kéo lạm phát đi lên cũng như nâng cao lãi suất cho vay và lợi tức liên bang”- Halley nói.
Thị trường cũng đang đánh cược rằng FED sẽ sớm tăng lãi suất trong năm nay. Tất nhiên vàng là thứ tài sản vô cùng nhạy cảm với lãi suất bởi vì khi đó chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng cũng sẽ thay đổi.
“Nâng lãi suất vào tháng tới dường như đã quá rõ ràng vào lúc này”- Halley nhấn mạnh.
Cuối tuần trước, Phó chủ tịch FED Stanley Fischer cho hay triển vọng tăng trưởng kinh tế Mỹ đã đủ mạnh để FED điều chỉnh lãi suất dần dần.
“ Chúng tôi vẫn giữ quan điểm tiêu cực cho vàng trong ngắn hạn bởi áp lực của đồng dollar Mỹ, lãi suất và chứng khoán tăng”- chuyên gia phân tích Edward Meir tại INTL FCStone cho hay.
Quỹ tín thác đầu tư lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust cho biết lượng dự trữ của họ đã giảm 0.76%, xuống còn 934.56 tấn trong phiên 11/11.
Theo chuyên gia phân tích kỹ thuật Wang Tao tại Reuters, nếu xét theo mô hình sóng và phân tích hệ số Fibonacci, vàng giao ngay có thể tìm thấy ngưỡng hỗ trợ trong vùng $1,204-$1,210/ounce và hồi phục chậm rãi trước khi trượt sâu hơn.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,200 | 119,200 |
Vàng nhẫn | 117,200 | 119,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |