Cụ thể, trong phiên giao dịch hôm nay 11/3, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,50 – 36,69 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm nhẹ 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mức giá chốt phiên trước đó.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,58 – 36,68 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với mức giá cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,56 – 37,66 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán so với phiên giao dịch trước đó.
Công ty VBĐQ Bảo Tín Minh Châu được giao dịch ở mốc: 36,58 – 36,66 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán so với phiên giao dịch trước đó.
Giá nhẫn trơn tròn Vàng rồng Thăng Long hiện được mở bán tại ngưỡng 36,53 – 36,98 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Hiện tại vàng vẫn được giới đầu tư đặt niềm tin vào những đợt tăng giá tiếp. Vì thế theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên người dân và nhà đầu tư nên tiếp tục mua vàng tại thời điểm hiện tại. Như vậy nhà đầu tư đợi giá vàng lên bán sẽ có lời, còn người dân mua được vàng giá tốt.
Theo ghi nhận của DOJI, lượng khách giao dịch theo chiều mua vàng chiếm khoảng 60% trên tổng lượng khách tham gia giao dịch.
Theo kết quả khảo sát của Kitco về xu hướng giá vàng trong tuần này, trong số 14 chuyên gia phân tích trên Wall Street, có 12 người (tương ứng 86%) dự báo giá vàng sẽ tăng; 1 người (7%) dự báo giá vàng sẽ giảm; và cũng chỉ có 1 người (7%) giữ quan điểm trung lập về giá vàng.
Thời điểm 8 giờ 45 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.295,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 0 | 25,710 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,600 | 91,100 |
Vàng nhẫn | 88,600 | 91,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |