Sự phục hồi của vàng từ mức thấp gần $1280 được thấy trong phiên giao dịch thứ Sáu tuần trước dường như đã chạy đủ quá trình của nó và giá có thể quay trở lại $1290, biểu đồ hàng giờ và 4 giờ cho thấy. Tại thời điểm viết, kim loại màu vàng đang giao dịch ở mức $1297 sau khi đạt mức cao $1300,80 vào thứ Sáu.
Biểu đồ hàng giờ
Sự phân kỳ giảm của chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) và sự giao nhau trong xu hướng phân kỳ hội tụ trung bình di động (MACD) cho thấy giá có thể giảm trở lại mức hỗ trợ của đường xu hướng tăng, hiện ở mức $1290.
Biểu đồ 4h
Nhiều nến doji trên biểu đồ trên thể hiện sự thiếu quyết đoán trên thị trường và có thể gây áp lực bán mạnh.
Xu hướng: Giảm
Các mức giá kĩ thuật
R3: $1327,77
R2: $1314,23
R1: $1307,17
PP: $1293,63
S1: $1286,57
S2: $1273,03
S3: $1265,97
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Thị trường được kỳ vọng có sự hồi phục nhất định”
08:14 AM 11/03
Triển vọng giá vàng tuần 11 – 15/3
08:09 AM 11/03
Thụy Sĩ phát hành tờ 1.000 franc mới
08:26 AM 09/03
Phiên 8/3: Báo cáo việc làm Mỹ đáng thất vọng kích vàng lên $1300/oz, chứng khoán Mỹ và dầu thô cùng giảm
08:13 AM 09/03
12/14 chuyên gia, 51% thương nhân đoán vàng tăng trong tuần tới (11-16/3) sau cú bứt phá cuối tuần này
07:56 AM 09/03
Đừng sợ! Vàng giảm về dưới $1300 chỉ là tạm thời
05:25 PM 08/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |