Tỷ giá trung tâm ngày 11/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.950 đồng, tăng 4 đồng so với mức công bố cuối tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.639 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.262 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với sáng thứ 7 tuần trước.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.153-23.253 VND/USD , tăng 1 đồng ở mỗi chiều.
ACB và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang cùng niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
DongABank sáng nay giảm 30 đồng chiều mua vào, xuống còn 23.160-23.240 VND/USD .
Trong tuần trước, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng tới 23 đồng, tương đương 0,1% trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại không có nhiều biến động.
Lúc 9h30 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.200 VND/USD và bán ra là 23.215
VND/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua vào so với phiên giao dịch cuối tuần qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
PTKT: Điều chỉnh tăng giá có thể kết thúc
09:50 AM 11/03
TTCK: “Thị trường được kỳ vọng có sự hồi phục nhất định”
08:14 AM 11/03
Triển vọng giá vàng tuần 11 – 15/3
08:09 AM 11/03
Thụy Sĩ phát hành tờ 1.000 franc mới
08:26 AM 09/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |