Cập nhật lúc 10h32 ngày 9/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,30 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,80 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,82 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,35 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,85 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,35 – 36,85 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,30 – 36,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,30 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h32 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1317,64/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,27 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 9/11 lúc 10h32 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong nước sáng nay nóng lên từng phút khi “Đêm quyết định” của Mỹ diễn ra, nơi chỉ chưa đầy 1 giờ nữa thì chúng ta sẽ biết được ai là vị Tổng Thống thứ 45 của đất nước có tầm ảnh hưởng sâu sắc nhất tới cục diện chính trị, kinh tế toàn cầu. Hiện tại, ông Trump đang có nhiều ưu thế hơn, nhưng cũng như sự kiện Brexit (Anh rời EU) hồi cuối tháng 6, kết quả luôn bất ngờ ở phút chót.
Sóng vàng SJC đã quay trở lại, và nhà đầu tư chắc chắn sẽ cần phải đưa ra cho mình những quyết định đúng đắn để khỏi ‘phỏng tay’. Theo giới chuyên gia, giá vàng sẽ còn tăng mạnh hơn khi ông Trump trở thành chủ Nhà Trắng, và thị trường sẽ gặp khó khăn lớn khi bà Clinton nắm giữ cương vị này.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 40 | 26,500 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,7001,200 | 120,7001,200 |
Vàng nhẫn | 118,7001,200 | 120,7301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |