Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h34 ngày 9/11/2016.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.295 – 22.365 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 8/11.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.290– 22.365 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng chiều mua vào và giảm 5 đồng chiều bán ra so với ngày 8/11.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.290 – 22.370 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 8/11.
Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.295 đồng/USD, bán ra là 22.365 đồng/USD, giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 8/11.
Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.300 – 22.370 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 8/11.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 9/11 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.340 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.350 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhu cầu vàng năm 2016 của Ấn Độ sụt giảm
09:15 AM 09/11
Bà Hillary Clinton ‘nhấn chìm’ vàng như thế nào?
09:05 AM 09/11
Bảng giá vàng 9h sáng 9/11: Giá vàng SJC ổn định
08:55 AM 09/11
Phiên 8/11: Thị trường đặt cược vào bà Clinton, cổ phiếu toàn cầu tăng điểm, vàng mất giá
07:44 AM 09/11
Các TTCK lớn và Việt Nam sẽ giảm 5-7% nếu ông Trump thắng cử
04:27 PM 08/11
Chiến thắng của ông Trump có thể “nhấn chìm” USD
02:10 PM 08/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |