Lúc này, mỗi ounce vàng giao ngay đang có giá là $1284/oz, không thay đổi nhiều so với phiên sáng.
Hôm qua, thị trường đã tìm thấy ngưỡng hỗ trợ tại đường 200 DMA và tiếp tục diễn biến thận trọng trong khi chờ đợi kết quả bầu cử Mỹ.
Hôm nay, thành viên FED, ông Evans sẽ có bài phát biểu của mình, tuy nhiên, bình luận của ông cũng như các dữ liệu kinh tế khác chắc chắn sẽ chỉ nhận được sự thờ ơ của thị trường bởi thông tin bầu cử giờ đây mới là quan trọng nhất. Dự đoán thị trường sẽ biến động mạnh ngay khi đón nhận những tín hiệu đầu tiên.
Báo cáo của Hiệp hội Vàng Thế giới (WGC) mới phát đi cho hay “nhu cầu vàng Ấn Độ trong 3 quý đầu năm 2016 đã giảm 29% so với năm ngoái, chỉ đạt 441.2 tấn do giá cao và chính sách thuế hà khắc của chính phủ khiến lực mua bị hạn chế”.
“Các nhóm buôn lậu chào vàng với mức giá chênh lệch cao trong suốt thời gian qua và điều này khiến nhiều công ty chế tác buộc phải co hẹp quy mô sản xuất”- WGC bổ sung.
Tuy nhiên, họ cũng kỳ vọng “bước giảm đột ngột của vàng trước lễ hội Diwali, mùa mưa tốt và hoạt động quay trở lại guồng quay cũ sẽ giúp nhu cầu quý 4 tại đây khởi sắc hơn”.
Các chuyên gia tại Goldman Sachs đưa ra dự đoán giá vàng dựa trên kỳ vọng Clinton sẽ chiến thắng:
Các chuyên gia tại Societe Generale đưa ra dự đoán giá vàng dựa trên kỳ vọng Trump sẽ chiến thắng:
Các mốc kỹ thuật trong ngày
Lúc này, kim loại quý đang giao dịch quanh ngưỡng $1284/oz. Phá thủng trên $1285.70 (mức thấp ngày 3/11) là cơ hội để vàng tiến về $1296.70 (50-DMA) và $1300.
Ngược lại, trượt chân xuống dưới ngưỡng hỗ trợ $1278 (200-DMA) sẽ khuyến khích quý kim lùi về $1261.90 (mức thấp ngày 28/10) và $1253 (23.6% của mốc cao 2011 – mức thấp 2015).
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 40 | 26,500 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,700 | 120,700 |
Vàng nhẫn | 118,700 | 120,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |