Hiện trên thị trường xuất hiện việc rao bán bao lì xì có sử dụng hình ảnh đồng tiền Việt Nam các loại mệnh giá và sử dụng tiền cotton mệnh giá 5.000 đồng trở xuống xếp thành cây tài lộc để bán.
Các hành vi này (sao chụp, sử dụng hình ảnh đồng tiền Việt Nam nhưng không được chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) là vi phạm khoản 3, Điều 3, Quyết định số 130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc bảo vệ tiền Việt Nam.
Vào dịp cuối năm, nhu cầu đổi tiền mệnh giá nhỏ thường tăng cao để lì xì, đi lễ, chùa… Từ nhu cầu trên phát sinh ra các loại hình kinh doanh dịch vụ đổi tiền. Theo ghi nhận, mức phí đổi tiền lẻ dao động từ 10 – 50%, cá biệt có nơi lên đến 200% đối với những mệnh giá nhỏ như 500 đồng, 1.000 đồng.
Tuy nhiên, việc đổi tiền lẻ rất khó vì lượng tiền mới ít, hạn chế do những năm qua Ngân hàng Nhà nước đã thực hiện chủ trương không đưa tiền mới mệnh giá nhỏ lẻ vào lưu thông dịp Tết./.
Theo TTXVN
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 29/1: Áp lực bán tăng, VN-Index giằng co trước ngưỡng 910 với thanh khoản yếu
01:11 PM 29/01
Giá vàng diễn biến trái chiều
11:47 AM 29/01
Chuyên gia: Mua vàng khi giá giảm trong quý II và quý III
11:29 AM 29/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |