Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,49 – 36,69 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng so với phiên giao dịch trước.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long hiện giao dịch ở mốc 36,29- 36,74 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 80.000 đồng/lượng so với giá đóng cửa phiên liền trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,56– 36,65 triệu đồng/lượng (MV – BR, tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 00 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,56 – 36,66 triệu đồng/lượng (MV-BR), đi ngang so với mức giá cuối phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,55 – 36,65 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay có xu hướng tăng, tuy nhiên vẫn duy trì ở mức ổn định. Đây là thời điểm thuận lợi để nhà đầu tư và người dân mua vàng tích trữ đợi giá lên bán chốt lời.
Theo ghi nhận của chúng tôi, tại BTMC phiên giao dịch sáng nay lượng khách mua vào tích trữ lớn hơn so với lượng khách bán ra khoảng 65% khách mua vào 35% lượng khách bán ra.
Trên thị trường thế giới, sau khi thỏa thuận về Brexit mà Thủ tướng Anh Theresa May đã đạt được với EU bị bác bỏ trong cuộc bỏ phiếu tại Quốc hội nước này tối 15/1, các nhà đầu tư đã tìm đến những tài sản an toàn như vàng.
Mặc dù bà May đã vượt qua cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm vào ngày 16/1, nhưng bất ổn chính trị và khả năng Brexit không đạt được thỏa thuận tiếp tục hỗ trợ giá vàng.
Thời điểm 9 giờ 09 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.294,7 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 60 | 25,830 60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500 | 90,500 |
Vàng nhẫn | 88,500 | 90,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |