Chỉ số USD Index – thước đo đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với 6 đồng tiền chủ chốt khác – giảm 0,6%, qua đó giúp vàng trở nên rẻ hơn đối với những người nắm giữ những đồng tiền khác.
Trong khi đó, Chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) khu vực Atlanta, Raphael Bostic, cho biết Fed nên để nền kinh tế tăng trưởng trong một khoảng thời gian trước khi đưa ra thêm động thái chính sách.
“Việc Fed thắt chặt chính sách tiền tệ đã tạo ra môi trường tiêu cực cho vàng và điều này sẽ tiếp diễn trong nửa đầu năm 2019”, các chuyên viên phân tích tại HSBC cho biết trong một báo cáo. Họ dự báo chu kì thắt chặt có thể kết thúc trong nửa sau năm 2019 và khả năng Fed giảm lãi suất trong năm 2020 có thể hỗ trợ giá vàng.
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1295 SL: 1304 TP: 1275
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1297 – 1302 – 1311
Mức hỗ trợ: 1288 – 1284 – 1274
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
“Quần hùng tranh bá” trên thị trường dầu mỏ
02:07 PM 10/01
TT vàng 10/1: Tiếp tục diễn biến khả quan khi USD lùi sâu sau biên bản cuộc họp của Fed
01:57 PM 10/01
TTCK Việt sáng 10/1: VN-Index áp sát mốc 900 điểm
01:24 PM 10/01
Tuổi 20, đồng Euro vẫn là người khổng lồ yếu ớt?
11:22 AM 10/01
Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm nhẹ
10:07 AM 10/01
Philippines phát hành trái phiếu kỳ hạn 10 năm
09:06 AM 10/01
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 10/1: Vàng lấy lại đà tăng
08:58 AM 10/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |