Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,56 – 36,75 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra tăng 10.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,18- 36,63 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,63 – 36,72 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với giá đóng cửa phiên liên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 01 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,73 triệu đồng/lượng (MV-BR), không có biến động so với mức giá chốt phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,63 – 36,73 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với phiên trước đó.
Phiên hôm qua ghi nhận giá vàng lao dốc, tuột khỏi và rời mốc tăng 6 tháng. Mức giá thấp đã hấp dẫn khách mua vàng. Vì thế, theo ghi nhận của chúng tôi, lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh vàng trên phố Trần Nhân Tông – Hà Nội hôm qua tăng mạnh, gấp khoảng 3,4 lần so với phiên trước đó. Tại Bảo tín minh châu khách mua tăng đột biến, chiếm khoảng 85% khách mua vào và chỉ khoảng 15% khách bán ra.
Giá vàng thường biến động ngược chiều với đồng USD, có nghĩa là khi đồng USD mạnh lên thì giá vàng kỳ hạn (được định giá bằng USD) sẽ giảm, khiến kim loại quý này trở nên đắt đỏ hơn đối với các nhà đầu tư sử dụng các đồng tiền khác.
Trong khi đó, khi thị trường chứng khoán tăng điểm thì các nhà đầu tư có thể ngừng mua các tài sản an toàn như vàng.
Thời điểm 9 giờ 11 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.285,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,7001,700 | 92,7001,700 |
Vàng nhẫn | 90,7001,700 | 92,7301,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |