Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,22 – 36,44 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,73- 36,14 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên cuối phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,27 – 36,35 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 40.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên 25.12.
Còn Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,27 – 36,37 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/ lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mức giá ở cuối phiên trước đó.
Cùng xu hướng này, Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,27 – 36,37 triệu đồng/lượng (MV – BR), không biến động so với chốt phiên hôm qua.
Trong phiên giao dịch hôm qua, ngày lễ Giáng sinh nhu cầu mua trang sức và đẹp và làm quà tặng người thân tăng cao. Theo ghi nhận của chúng tôi, lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh trên phố Trần Nhân Tông – Hà Nội hôm qua ở mức đông, khách mua vẫn chủ yếu chiếm khoảng 80% khách mua vào và chỉ khoảng 20% khách bán ra, chủ yếu là vàng trang sức.
Giá vàng tăng lên mức cao nhất trong vòng 5 tháng trong bối cảnh thị trường chứng khoán ghi nhận những mức thấp mới trong năm.
Trong ngắn hạn, nhiều chuyên gia đánh giá rằng, kim loại quý sẽ được hưởng lợi bởi những bất ổn chính trị của Mỹ và các chuỗi vấn đề liên quan. Do vậy, các nhà đầu tư cần nắm bắt xu thế một cách chính xác để có thể đưa ra những quyết định đầu tư hiệu quả nhất.
Thời điểm 9 giờ 28phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.272,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -45 | 25,840 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |