Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng tương lai bạc giao tháng 3 trên sàn Comex cho thấy giá đang trong xu hướng tăng từ mức thấp trong tháng 11, nhưng kim loại này sẽ phải vượt qua ngưỡng kháng cự ngắn hạn tại mức cao nhất trong tháng 10 là $15,055/oz để cung cấp cho xu hướng tăng đủ sức mạnh kỹ thuật nhằm tiếp tục kịch bản lạc quan, như đã thấy trên biểu đồ hàng ngày.
Biểu đồ hàng tuần của hợp đồng tương lai bạc trên sàn Comex vẫn cho thấy giá vẫn trong xu hướng giảm dài hạn. Tuy nhiên, hãy xem giá đã hồi phục như thế nào từ hỗ trợ dài hạn ở mức thấp năm 2016. Từ góc độ kỹ thuật biểu đồ hàng tuần, giá hợp đồng tương lai bạc sẽ phải vượt qua kháng cự dài hạn hơn ở mức $16,00/oz để đề xuất một xu hướng tăng kéo dài sẽ xảy ra.
Biểu đồ hàng tháng dài hạn của hợp đồng tương lai bạc cũng cho thấy xu hướng giảm hiện hữu, nhưng một lần nữa lưu ý cách giá giảm xuống mức hỗ trợ mạnh trên biểu đồ ở mức thấp năm 2016 và sau đó tăng trở lại. Về cơ bản, tư thế kỹ thuật tổng thể cho thị trường bạc có thể là tăng và giảm cùng nhau đấu tranh. Thị trường giá xuống có thể lập luận chính xác rằng xu hướng giảm giá dài hạn vẫn còn tại chỗ. Thị trường giá lên có thể chống lại thực tế là lịch sử giá biểu đồ cho thấy thị trường có xu hướng hấp dẫn về mức cao và mức thấp trong lịch sử (như đã thấy trên biểu đồ hàng tuần và hàng tháng), và sau đó khi giá được đẩy lên thì có nhân tố đảo ngược xu hướng.
Điều có thể quan trọng nhất đối với thị trường bạc năm 2019 là cách mà người anh lớn của nó, vàng, thực hiện. Thị trường vàng hiện đang trong tình trạng kỹ thuật tăng trong ngắn hạn và nếu kim loại màu vàng tiếp tục xu hướng tăng trong những tuần và tháng tới, bạc rất có thể sẽ đi theo.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -45 | 25,840 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |