Rủi ro đối với vàng đang nghiêng về phía tăng do kim loại quý đã nhìn thấy mức thấp trong năm 2018, George Milling-Stanley, Trưởng phòng Chiến lược vàng tại State Street Global Advisors cho biết. George Milling-Stanley chia sẻ với Kitco News như sau:
Tôi nghĩ rằng thị trường đã kiểm tra mức thấp khá tốt trong năm 2018. Tôi đoán là những gì chúng ta sẽ làm là kiểm tra mức kháng cự trên cao trong suốt năm 2019. Tôi đang thấy giá ở mức hoặc trên mức $1350/oz vào năm 2019. Tôi nghĩ rằng rủi ro đối với vàng bây giờ nghiêng theo hướng tăng.
Milling-Stanley lưu ý rằng ở các mức giá hiện tại, có những người tiêu dùng ở các thị trường quốc tế xem vàng có giá rất hấp dẫn. Ông nói:
Tôi cảm thấy rất khó khăn để vào các cửa hàng [trang sức ở Đông Á] vì chúng rất đông đúc, điều đó với tôi có nghĩa là có rất nhiều người nghĩ rằng vàng đại diện cho giá trị rất tốt ở những mức giá này.
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Phiên 24/12: Vàng vượt $1270/oz; Phố Wall đỏ rực, USD giảm khi các thị trường nghỉ lễ Giáng sinh
08:22 AM 25/12
TTCK: “Xu hướng giằng co, tích lũy vẫn là chủ đạo”
08:15 AM 25/12
Ông vua “USD” sẽ mất vương miện vào năm 2019
04:08 PM 24/12
Chiến lược kiếm tiền 3 bước của các triệu phú Mỹ
03:39 PM 24/12
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 24/12 – 28/12
03:13 PM 24/12
Trung Quốc, Mỹ “đạt tiến bộ mới” về thương mại
02:54 PM 24/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |