Tỷ giá trung tâm ngày 20/12 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.785 đồng, không đổi so với sáng hôm qua (19/12).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.419 đồng (giảm 2 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.468 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.102 VND/USD.
Các ngân hàng thương mại đồng loạt giảm giá USD từ 15-25 đồng.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.250 – 23.340 đồng/USD, giảm 20 đồng so với sáng hôm qua.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.260 – 23.350 đồng/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
VietinBank giảm tới 25 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra, đang niêm yết giá USD ở mức 23.245 – 23.335 đồng/USD.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.245 – 23.355 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank cũng giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra, đang niêm yết giá USD ở mức 23.240 – 23.340 đồng/USD.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.340 đồng/USD, bán ra ở mức 23.360 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua và giảm 5 đồng ở chiều bán so với phiên hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Quyết định của Fed khiến các thành phần tham gia thị trường thất vọng, Vàng cũng không ngoại lệ
08:51 AM 20/12
FED đã quyết định nâng lãi suất cơ bản thêm 0,25%
08:32 AM 20/12
TT tiền tệ 19/12: USD giảm chờ quyết định chính thức của Fed
04:03 PM 19/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |