Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,23 – 36,41 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 10.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết tại 36,25 – 36,45 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch liền trước.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 35,11 – 35,56 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Trong khi đó, tại Hà Nội, giá vàng SJC tại Tập đoàn Doji được giao dịch ở mức 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Tại Công ty Vàng bạc Phú Quý, vàng SJC đang được niêm yết dao động ở ngưỡng 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay của các thương hiệu điều chỉnh giảm nên khá hấp dẫn nhu cầu giao dịch của nhà đầu tư và người dân. Tại các chi nhánh của BTMC lượng khách đến giao dịch tương đối đông. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. (65% khách mua vào và 35% khách bán ra).
Thời điểm 9 giờ 25 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.237,4 USD/ounce.
Nhận định về giá vàng tuần này giữa Wall Street và Main Street đồng quan điểm. Theo đó, các nhà đầu tư và nhà phân tích tham gia cuộc khảo sát qua Wall Street với nhận định: 39% tăng, 39% giảm, 22% trung lập. Còn tại cuộc khảo sát qua Main Street, các nhà đầu tư nhận định về giá vàng tuần này: 57% tăng, 23% giảm, 20 % quan điểm trung lập.
Các thị trường trên thế giới đang ngóng chờ Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) của Fed họp trong 2 ngày 18-19/12 và Fed được kỳ vọng sẽ tăng lãi suất.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 10 | 25,830 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,000100 | 93,000100 |
Vàng nhẫn | 91,000100 | 93,030100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |