Tại thời điểm 9h00 vàng SJC của Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức: 36,24 – 36,34 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với phiên hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được doanh nghiệp này niêm yết ở mức: 36,24 – 36,32 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), đi ngang so với phiên trước đó.
Giá vàng thương hiệu Rồng Thăng Long được niêm yết ở mức: 35,13 – 35,58 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều so với giá đóng cửa phiên trước đó.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 18 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,23 – 36,33 triệu đồng/lượng, mức giá này không biến động so với chốt phiên trước đó.
Còn Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức: 36,23 – 36,33 triệu đồng/lượng, cũng không biến động nhiều so với chốt phiên hôm qua.
Theo ghi nhận của chúng tôi, phiên hôm qua lượng khách giao dịch tiếp tục đông đúc. Ước tính có khoảng 60% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch tại BTMC.
Quy đổi theo tỷ giá Việt (chưa tính thuế và các khoản phí), giá vàng trong nước hiện đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,5 triệu đồng/lượng.
Vàng đứng ở mức cao chủ yếu do giới đầu tư vẫn nghi ngại về triển vọng của đồng USD trong ngắn và dài hạn. Ngắn hạn, đồng USD có thể đứng ở mức cao do euro và bảng Anh sụt giảm nhưng về dài hạn nước Mỹ có thể phải điều chỉnh chính sách tiền tệ, không đẩy nhanh tăng lãi suất nữa.
Các thị trường hiện hướng sự tập trung vào cuộc họp của Ủy ban Thị trường Mở (FOMC) thuộc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), dự kiến diễn ra vào hai ngày 18-19/12, nhằm tìm kiếm manh mối về lộ trình tăng lãi suất trong năm 2019 của Mỹ.
Thời điểm 9 giờ 25 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.242,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,510 30 | 26,580 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 125,700 | 127,700 |
Vàng nhẫn | 125,700 | 127,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |