Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.411 đồng (tăng 5 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.461 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.095 VND/USD.
Tại nhiều ngân hàng thương mại, sáng nay, giá USD biến động tăng mạnh so với cùng thời điểm hôm qua.
Tại Vietcombank, giá USD đang được niêm yết là 23.235-23.325 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên hôm qua.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.240 – 23.330 đồng/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra.
VietinBank cũng giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra, đang niêm yết giá USD ở mức 23.235 – 23.325 đồng/USD.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.215 – 23.330 đồng/USD, giảm 15 đồng ở chiều mua vào và 10 đồng ở chiều bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.220 – 23.320 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Lúc 9h20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.320 đồng/USD, bán ra ở mức 23.340 đồng/USD, đi ngang so với phiên hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng gặp khó khi ECB hạ thấp tăng trưởng, lạm phát 2019
09:33 AM 14/12
Liệu Trung Quốc có cắt giảm lãi suất?
04:39 PM 13/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |