Dường như chúng ta đang ở gần điểm b hơn, nơi mà sự kiện tiền tệ lớn đó có thể bắt đầu xảy ra. Một sự kiện tương tự như vụ tịch thu vàng năm 1933 (phá sản) và thông báo năm 1971, nơi Mỹ chấm dứt việc chuyển đổi đồng đô la sang vàng (với tỷ lệ cố định).
Thị trường chứng khoán luôn luôn là tác nhân cho sự kiện này, và bây giờ nó đã được mở rộng. Khi cổ phiếu ở trạng thái rơi tự do, chúng ta gần như có thể chắc chắn rằng nỗi đau tài chính lớn đang đến.
Dưới đây, là biểu đồ ngắn hạn hơn về tỷ lệ giá vàng so với cơ sở tiền tệ:
Tỷ lệ đã sẵn sàng để chạm đỉnh. Không có gì chắc chắn khi cuộc khủng hoảng sẽ xảy ra; tuy nhiên, nó sẽ đến một lúc nào đó trong cuộc biểu tình và sau/trong sự sụp đổ của thị trường chứng khoán. Vàng và bạc vật chất có thể sẽ là tài sản chính trong cuộc khủng hoảng này.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chủ động với tỷ giá cuối năm
08:26 AM 13/12
TTCK: “Sẽ bước vào nhịp tăng điểm mới”
08:11 AM 13/12
TT tiền tệ 12/12: Đồng bảng Anh tăng cao khi bà May đối mặt với bỏ phiếu bất tín nhiệm
04:13 PM 12/12
6 thói quen xấu người giàu có tuyệt đối không bao giờ làm: Tránh xa những người bạn chỉ thích tiêu tiền!
04:00 PM 12/12
Dự báo từ ICBC: Vàng đạt đỉnh ở mức $1320 vào năm tới
03:32 PM 12/12
IMF dự báo kinh tế toàn cầu tăng trưởng 3,7% năm 2019
03:16 PM 12/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |