Giá vàng SJC trên thị trường Hà Nội thời điểm 9 giờ 04 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,34 – 36,52 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với phiên hôm qua.
Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết tại 36,37– 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,97- 35,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 60.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 03 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,37 – 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 30.000 đồng/lượng bán ra so với cuối phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức 36,36 – 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) , tăng 10.000 đồng/lượng ở cả chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Theo ghi nhận của chúng tôi, tại các cửa hàng kinh doanh vàng tại Phố Trần Nhân Tông-HN sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức. Ước tính giao dịch khoảng 55% lượng khách mua vào và 45% lượng khách bán ra tại BTMC.
Giá vàng tăng mạnh trong phiên giao dịch hôm qua trên thị trường Mỹ khi Hoa Kỳ và Trung Quốc đã đạt được thoả thuận tạm dừng chiến tranh thương mại đang leo thang. Điều này đã thúc đẩy nhu cầu kim loại quý trên toàn thế giới.
Jeff Klearman, nhà quản lý thuộc GraniteShares, nhận định thông báo từ hai nền kinh tế lớn nhất thế giới về tiến trình đàm phán giải quyết tranh chấp thương mại đã dẫn tới việc người ta bán ra đồng USD, làm đồng tiền này yếu đi và qua đó hỗ trợ giá vàng.
Thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.235,1 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |