LBMA phát hành thanh toán bù trừ số liệu thống kê mỗi tháng cho thấy khối lượng ròng vàng và bạc được chuyển giữa các tài khoản của các thành viên, về cơ bản cung cấp một ảnh chụp nhanh về số lượng hoạt động giao dịch.
Số liệu mới nhất cho thấy khối lượng theo đơn vị tính ounce vàng được chuyển giao trong tháng 10 là 18,7 triệu ounce, giảm 1% so với số liệu tháng 9.
Giá trị hàng ngày được chuyển nhượng tương đối không thay đổi ở mức 22,7 triệu USD, theo LBMA. Có 2.985 lượt chuyển vào tháng 10, tăng 12,1% so với tháng 9, với những người thanh toán bù trừ trung bình 6.258 ounce mỗi lần chuyển, giảm 11,7% so với tháng trước.
Trong khi đó, khối lượng bạc theo đơn vị tính ounce chuyển giao trong tháng 10 giảm 3,1% so với tháng trước xuống còn 211,4 triệu, với giá trị giảm 1% xuống còn 3,08 tỷ USD. Đã có 842 giao dịch trong tháng 10, cao hơn 3,1% so với tháng trước, LBMA cho biết. Thanh toán bù trừ trung bình 251.060 ounce mỗi lần chuyển khoản, thấp hơn 6%.
LBMA báo cáo rằng tỷ lệ giá vàng/bạc trung bình trong tháng 10 giảm xuống 83, giảm từ mức cao kỷ lục của tháng 84. Tỷ lệ này đo lường bao nhiêu ounce bạc cần có để mua một ounce vàng, với số lượng lớn hơn có nghĩa là tốt hơn cho giá vàng và ngược lại.
LBMA cho biết giá vàng trung bình $1214,73/oz trong tháng 10, tăng 1% so với tháng trước. Trong khi đó, giá bạc trung bình $14,584/oz, tăng 2% so với tháng 9.
18,7 triệu ounce vàng được chuyển giao hàng ngày trong tháng 10 đã giảm 5,5% so với cùng kỳ năm trước từ mức 19,8 triệu báo cáo trong cùng kỳ năm ngoái. Bạc chuyển nhượng 218 triệu ounce mỗi ngày đã giảm gần 19t từ mức 260,6 triệu trong cùng tháng năm 2017.
Vào tháng 10, LBMA đã tổ chức hội nghị kim loại quý hàng năm và những người tham gia mô tả tâm lý của họ là tích cực nhưng với năng lượng thấp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |