Cụ thể, Mỹ đã đồng ý không tăng 10% thuế quan đối với 200 tỉ USD giá trị hàng hóa Trung Quốc vào ngày 1/1/2019 sau cuộc đàm phán giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình diễn ra vào cuối tuần trước.
Hai bên sẽ thực hiện các cuộc đàm phán thương mại mới với mục đích đạt được một thỏa thuận trong vòng 90 ngày. Và nếu không thỏa thuận nào đạt được trong thời gian định ra, 10% thuế sẽ được nâng lên thành 25%.
Tranh chấp thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới đã làm thị trường tài chính toàn cầu chao đảo và ảnh hưởng tiêu cực tới tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Pivot: 1223.22
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1221 SL: 1216 TP: 1230
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1226 – 1230 – 1234
Mức hỗ trợ: 1220 – 1217 – 1212
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng đi lên, kịch bản tích chờ đón
10:55 AM 03/12
TGTT tăng 5 đồng, USD tại các ngân hàng trầm lắng
10:16 AM 03/12
Thứ Vàng cần: Lạm phát
09:14 AM 03/12
Nền kinh tế Mỹ dần chạm đỉnh – Vàng đang thực mong chờ!
08:52 AM 03/12
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 3/12: Giá vàng trong nước có tín hiệu ấm nóng phiên đầu tuần
08:49 AM 03/12
Cách làm giàu như những triệu phú Mỹ
08:21 AM 03/12
TTCK: “Lạc quan có thể sẽ quay lại thị trường”
08:08 AM 03/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |