Tỷ giá trung tâm ngày 29/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.747 đồng, không đổi so với mức công bố sáng hôm qua (28/11).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.379 đồng (không đổi).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.429 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.065 VND/USD.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV đều đang niêm yết giá USD ở mức 23.295 – 23.385 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với chiều hôm qua.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.281 – 23.381 đồng/USD, giảm 1 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với chiều hôm qua.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.275 – 23.385 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Trong khi đó, Eximbank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280 – 23.380 đồng/USD.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.405 đồng/USD, bán ra ở mức 23.415 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua vào và 25 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Đồng USD sẽ giảm trở lại trong năm 2019
09:30 AM 29/11
Lợi suất trái phiếu thấp và cổ phiếu giảm sâu sẽ đẩy vàng lên $1300 – Capital Economics
09:23 AM 29/11
Bí quyết của người thành đạt: Không bao giờ làm chiếc máy photocopy hay con vẹt lòe loẹt của người thành công
08:25 AM 29/11
TTCK: Xu hướng tăng điểm nhưng phân hóa mạnh?
08:11 AM 29/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,650 130 | 27,700 80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,500-1,000 | 148,500-1,000 |
| Vàng nhẫn | 146,500-1,000 | 148,530-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |