“Nhà đầu tư dài hạn đang chuyển hướng về vàng và đầu tư mạnh vào nó”, ông Hansen của Saxo Bank cho hay. “Họ đang xem xét đà suy giảm trên các thị trường chứng khoán và sự bất ổn về kinh tế có khả năng kéo dài cho tới tận năm sau”.
Trong giờ giao dịch hôm qua, vàng giao ngay tăng mức 1225.99 USD lên 1227.08 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1227.18 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1229.07 – 1229.16 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1231.06 – 1231.10 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1233.22 – 1233.31 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1225.01 – 1224.92 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1222.81 – 1222.76 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1220.86 – 1220.77 USD.
Pivot: 1227.63
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1225 SL: 1219 TP: 1233
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1229 – 1231 – 1233
Mức hỗ trợ: 1224 – 1222 – 1220
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Giá dầu lên đỉnh rồi dò đáy: Điều gì đang thực sự diễn ra?
12:21 PM 23/11
Thị trường trong nước chưa bắt kịp đà tăng giá vàng thế giới
11:38 AM 23/11
Các đồng tiền mạnh sẽ biến động thế nào thời gian tới?
08:27 AM 23/11
Phân tích kỹ thuật Thị trường Tiền tệ – Tháng 11/2018
08:12 AM 23/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |