Tỷ giá trung tâm ngày 23/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.743 đồng, tăng 10 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (22/11). Đây là mức cao kỷ lục mới của tỷ giá trung tâm, kỷ lục trước đó vừa được thiết lập hôm qua, ở mức 22.733 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.365 đồng (tăng 2 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.425 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.061 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, các ngân hàng thương mại tiếp tục “mạnh tay” tăng giá USD từ 15-20 đồng.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV đều đang niêm yết giá USD ở mức 23.305 – 23.395 đồng/USD, không đổi so với sáng hôm qua.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.290 – 23.390 đồng/USD, giảm 7 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.285 – 23.395 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.300 – 23.400 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Lúc 9h50 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.420 đồng/USD, bán ra ở mức 23.450 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, tăng 30 đồng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Các đồng tiền mạnh sẽ biến động thế nào thời gian tới?
08:27 AM 23/11
Phân tích kỹ thuật Thị trường Tiền tệ – Tháng 11/2018
08:12 AM 23/11
DailyForex: USD giảm – Vàng nắm bắt tốt cơ hội để leo cao
05:00 PM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,900 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |