Tỷ giá trung tâm ngày 2/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.725 đồng, giảm 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (1/11).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.359 đồng (tăng 1 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.407 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.043 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, dù tỷ giá trung tâm được đẩy lên cao kỷ lục, tuy nhiên, giá USD tại các ngân hàng vẫn không có nhiều thay đổi.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV đều đang niêm yết giá USD ở mức 23.290 – 23.380 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng hôm qua.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.268-23.378 đồng/USD, giảm 12 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.390 đồng/USD.
Tương tự, Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.390 đồng/USD.
Lúc 9h 20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.445 đồng/USD, bán ra ở mức 23.460 đồng/USD, giảm 15 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với ngày hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK: “Sẽ giằng co trong vùng 900-915”
08:08 AM 02/11
10 điều mọi người không ngờ tới khi họ trở nên giàu có
04:18 PM 01/11
Nhu cầu vàng Ấn Độ tăng 10% trong quý III năm 2018
03:56 PM 01/11
Đồng USD mạnh còn nguy hiểm hơn chiến tranh thương mại?
02:45 PM 01/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |