Tỷ giá trung tâm ngày 30/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.724 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng thứ Hai 29/10.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.354 đồng (giảm 1 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.406 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.042 VND/USD.
Khảo sát lúc 10h08 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng hầu như không có biến động.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV đều đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.300 – 23.390 đồng/USD, không đổi so với chốt phiên ngày 29/10.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.287-23.387 đồng/USD, giảm 6 đồng mua vào và giảm 1 đồng chiều bán ra so với chốt phiên ngày 29/10.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.390 đồng/USD.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.390 đồng/USD, không đổi so với so với chốt phiên ngày 29/10.
Lúc 9h 20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.455 đồng/USD, bán ra ở mức 23.460 đồng/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 30/10: Chưa kịp vui đã lại buồn
08:54 AM 30/10
Giá vàng dự đoán ở mức 1.300 USD/ounce trong năm 2019
08:34 AM 30/10
Quyền lực dầu mỏ: Cờ về tay Hoa Kỳ?
03:21 PM 29/10
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 29/10 – 2/11
03:12 PM 29/10
Kinh tế Mỹ tăng trưởng cao hơn dự báo, nhưng…
02:23 PM 29/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |